1.Playing ( sau enjoy like love hate là v-ing)
2.will go ( tương lai đơn)
3.painting-swimming( sau enjoy like love hate là v-ing)
4.will move( như c2)
5.cooking( sau enjoy like love hate là v-ing)
6.gives ( htđ)
7.doing( sau enjoy like love hate là v-ing)
8.meet ( câu nghi vấn của tlai đơn)
9.go(chủ ngữ số nhiều hiện tại đơn)
10.collecting
11.do-do
12. will continue( tlai đơn)
13.have(chủ ngữ số nhiều)
14.listens ( chủ ngữ số ít)
15.Does-share( chủ ngữ là Nga nên là does)
16.making
17.carving (sau find cx +V-ing)
18. will give (tlai đơn)
19.live-don't see ( chủ ngữ là số nhiều)
20. will go ( tlai đơn)
Chúc bạn học tốt
1. playing
2. will go
3. painting/swimming
4. will move
5. cooking
6. gives
7. doing
8. will meet
9. go
10. collecting
11. do/do
12. continues
13. have
14. listens
15. Does/share
16. making
17. carving
18. will give
19. live/don't see
20. will go
Ba thì đc dùng trong bài: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn.
Cấu trúc:
- Hiện tại đơn:
Khẳng định: S + V-inf/s/es
Phủ định: S + do/does + not + V
Nghi vấn: Do/Does + S + V?
- Hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S + am/is/are + V-ing
Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?
- Tương lai đơn:
Khẳng định: S + will/shall + V
Phủ định: S + will/shall + not + V
Nghi vấn: Will/Shall + S + V?
#NOCOPY
Vote mik 5* và ctlhn nha ^^, chúc bạn học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK