Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 II. Give the correct form of the words in brackets...

II. Give the correct form of the words in brackets 1. Cats are ___________________________ (intelligent) than rabbits. Giải thích đáp án: ___________________

Câu hỏi :

II. Give the correct form of the words in brackets 1. Cats are ___________________________ (intelligent) than rabbits. Giải thích đáp án: ___________________________________________________________ 2. Lana is _____________________________ (old) than John. Giải thích đáp án: ___________________________________________________________ 3. China is far _____________________________ (large) than the UK. Giải thích đáp án: ___________________________________________________________ 4. My garden is a lot _____________________________ (colourful) than this park. Giải thích đáp án: ___________________________________________________________ 5. Helen is _____________________________ (quiet) than her sister. Giải thích đáp án: ___________________________________________________________ 6. My Geography class is _____________________________ (boring) than my Math class. Giải thích đáp án: ___________________________________________________________ 7. My Class is _____________________________ (big) than yours. Giải thích đáp án: ___________________________________________________________ 8. The weather this autumn is even _____________________________ (bad) than last autumn. Giải thích đáp án: ___________________________________________________________ 9. This box is _____________________________ (beautiful) than that one. Giải thích đáp án: ___________________________________________________________ 10. A holiday by the mountains is _________________________ (good) than a holiday in the sea. Giải thích đáp án: ______________________________ Giúp với bất lực quá

Lời giải 1 :

1,more intelligent

giải thích : vì đây là SS hơn mà lại là tính từ dài nên k chia

2,older

giải thích :đây là SS hơn mà lại là TT ngắn

3,larger

giải thích : đây là SS hơn mà lại là TT ngắn

4,more colourful 

giải thích : đây là SS hơn mà lại là TT dài

5,quieter

giải thích : đây là SS hơn mà lại là TT ngắn

6,more boring

giải thích : đây là SS hơn mà lại là TT dài

7,bigger

giải thích: đây là từ 1 âm tiết tận cùng là một phụ âm nên gấp đôi chữ cuối và là TT ngắn 

8,worse 

giải thích đây là TT đặc biệt

9,more beautiful

giải thích : đây là SS hơn mà lại là TT dài

10,better

giải thích đây là TT bất quy tắc

Thảo luận

Lời giải 2 :

1 . more intelligent

2 .  older

3 . larger

4 . more colorful

5 . quieter

6 . more boring

7 . bigger

8 . worse

9 . more beautiful

10 . better

Cách thêm với tính từ ngắn :

+ Thêm đuôi _er ở cuối,

+ 1 số trường hợp đặc biệt như good ⇒ better ;bad ⇒ worse 

Cách thêm với tính từ dài :

Thêm more trước tính từ dài

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK