1: interested in + Ving
2: What about +Ving : câu mời rủ
3: V+adv
4: between A and B
5: câu bị động thì qkhứ
6 : so sánh hơn giữa hai người : The +adj-er
7: Whould you mind if + S+Ved ?
8: câu quá khứ với cấu trúc: take sb to somewhere : đưa ai tới đâu
9: proud of : tự hào về
10: A + Nphr
11: It is adj (for sb) to V
12: natural resources
13: the same N as
14: câu bị động thì qkhứ
15:take part in= join = participate in : tham gia
1. be interested in + Ving
2. What about +V-ing : câu mời, dùng để nếu ý kiến mời hoặc rủ ai đó
3. V+Adverb
4. between S1 and S2
5. Quá khứ đơn bị động: S + was/were + P2
6. so sánh hơn giữa hai người : The +adj-er
7. Would you mind if + S+Ved/ V2 ?
8. take sb to somewhere trong thì quá khứ: đưa ai tới ...
9. proud of + O : tự hào về 1 điều j đó
10. A + N(phrasal)
11. It + is + adj +(for sb)+ to V
12. natural resources
13. the same + as + sth/sb/..
14. thì quá khứ đơn: S + V(ed/Ps) + (O)
15. take part in = vs join = vs participate in: tham gia
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK