1 goes ( usually: hiện tại đơn)
2 watching ( enjoy+Ving)
3 was cooking ( quá khứ tiếp diễn: có 1 hành động khác xen vào giữa 1 hành động đang diễn ra)( arrived là quá khứ)
4 Have you seen ( yet: hiện tại hoàn thành)
5 have you been ( hiện tại hoàn thành tiếp diễn: miêu tả hành động trong quá khứ và kéo dài liên tụ tới hiện tại)
6 haven't met ( hiện tại hoàn thành : for+ khoảng thời gian)
7 to turn/ going ( remember+ to V: nhớ phải làm, before+Ving)
8 closing( would you mind+Ving)
9 sitting ( mệnh đề quan hệ rút gọn- Ving, thể chủ động)
10 written ( has: hiện tại hoàn thành)
1. My father usually goes to work by bus.
2. When I am tired, I enjoy watching TV.
3. When he arrived, my mother cooked dinner.
4. Have you seen the film “Titanic” yet?
5. How long you are here? or How long will you stay here?
6. He hasn't met her for a long time.
7. Don't forget to turn off the lights before going out.
8. Would you mind closing the door?
9. The man sitting next to me was very nervous.
10. She has a lot of novels written in English.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK