9. collected (quá khứ của collect do câu có "yesterday")
10. collect (động từ nguyên thể theo cấu trúc W + did + sb + do sth)
11. friendliness (danh từ của friendly, có nghĩa là Sự thân thiện)
12. friendship (danh từ của friendly, có nghĩa là Tình bạn)
13. unfriendly (trái nghĩa với friendly, có nghĩa là Không thân thiện)
14. meeting (danh từ của meet, có nghĩa là Cuộc họp, gặp mặt)
15. beautiful (tính từ của beauty, có nghĩa là Xinh đẹp)
16. beautiful (như trên)
17. peaceful (tính từ của peace, có nghĩa là Hòa bình, yên bình)
18. Malaysians (người malaysia)
19. addition (danh từ của add, đi theo cụm "In addition" có nghĩa là Ngoài ra)
20. national (tính từ của nation, có nghĩa là Mang tính quốc gia, dân tộc)
9. colleted
10. collect
11. friendliness
12. friendship
13. unfriendly
14. meeting
15. beautiful
16.
17. peaceful
18. malaysian
19. addition
20. national
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK