Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 You haven't tidied this room for weeks. It's weeks We...

You haven't tidied this room for weeks. It's weeks We started looking for a flat 2 months ago and we are still looking. We have This is the first time I've

Câu hỏi :

cứuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

image

Lời giải 1 :

`1`. It's week since you last tidied this room.

`=>` S + have/has + not + Vpp + for + khoảng thời gian = It's + thời gian + since + S + (last) + V2/ed

`2`. We have looked for a flat for 2 months.

`=>` S + started + Ving + for + khoảng thời gian + ago = S + have/has + Vpp + for + khoảng thời gian

`3`. I haven't been to a night club before.

`=>` This is the first time + S + have/has + Vpp = S + have/has + not + Vpp + before.

`4`. This is the first time they have heard such a thing.

`=>` This is the first time + S + have/has + Vpp = S + have/has + never + Vpp + before.

`5`. This is the first time his authority has been challenged.

`=>` This is the first time + HTHT, chủ ngữ là "his authority" chỉ vật nên câu bị động HTHT: S + have/has + been + Vpp

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/2163348
-- giúp em vs ạ

Lời giải 2 :

1. It's week since you last tidied this room.

→ S + have/ has + not + V3/ed  + for + khoảng thời gian: Ai đó không làm gì trong bao lâu

= It’s + time + since + S + last + V2/ed

2. We have looked for a flat for 2 months and we are still looking.

→ S + began / started + to V/ V-ing + time + ago : bắt đầu làm gì

= S + have/has + V3/ed+ for + khoảng thời gian

                                          since + mốc thời gian

3. I haven't been to a night club before.

→ This is the first time + S + have/has + V3/ed: Lần đầu làm gì

= S+ have/ has + not+ V3/ed+ before

4. This is the first time they have heard such a thing.

→ S + have/ has + never + V3/ed+ before: Ai đó chưa từng làm gì trước đây

= This is the first time + S + have/has + V3/ed:

5. This is the first time his authory has been challenged. 

→ No one has challenged his authory = His authory hasn't been challenged 

* bị động HTHT: S + have/has (not) + been + V3/ed + (by+O)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK