`1`. Have been.
Có severl times `->` Chia thì HTHT.
`2`. Have studied.
Có so far `->` Dấu hiệu thì HTHT.
`3`. Have seen.
Có recently `->` Dấu hiệu thì HTHT.
`4`. Have you seen.
`5`. Have done.
Có already `->` Dấu hiệu thì HTHT.
`6`. Have never gone
Có never `->` Dấu hiệu thì HTHT.
`7`. Haven't seen.
`8`. Have ever meet.
`9`. Were.
Có in the past 3 day `->` Chia thì QKĐ.
`10`. Have visited.
`11`. Found
Có in the past 50 years.
`12`. Has improved/ left.
Cấu trúc : HTHT + since + QKĐ.
`13`. Bought/ Have worn.
Vế 1 có last (Dấu hiệu thì QKĐ), vế 2 có yet. (Dấu hiệu thì HTHT)
`14`. Haven't seen/ left.
Cấu trúc như câu `12`
`15`. Have just moved.
`#Study well`
1) are be
2) study
3)visits
4)saw
5) has done
6) go
7) haven't seen
8) met
9) were
10)visited
11)found
12)hasn't improved/left
13)bought/haven't worm
14)haven't seen/left
15)moving/are
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK