Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 làm nhanh giúp mình neh1, ai nhanh hơn và đúng...

làm nhanh giúp mình neh1, ai nhanh hơn và đúng mình sẽ vote cho, kh cần giải thích HAVE TO HOẶC MUST 1. Yesterday I ________ finish my geography project. must

Câu hỏi :

làm nhanh giúp mình neh1, ai nhanh hơn và đúng mình sẽ vote cho, kh cần giải thích HAVE TO HOẶC MUST 1. Yesterday I ________ finish my geography project. must mustn't had to 2. She will ________ wait in line like everyone else. must have to has to 3. All employees ________ on time for work. must be mustn't have to 4. We ________ forget to take the chicken out of the freezer. have to not must mustn't 5. If you are under 13 you _____ to get your parents' permission. have must musn't 6. Your daughter may ________ try on a few different sizes. have to had to must 7. The doctor _____ get here as soon as he can. must mustn't have to 8. Do you _____ work next weekend? have to must musn't 9. Bicyclists _____ remember to signal when they turn. mustn't must has to 10. Angela, you _____ leave your clothes all over the floor like this. mustn't must have to

Lời giải 1 :

Gửi elsaannie:

1. had to
2. have to
3. must be
4. mustn't
5. have
6. have to
7. must
8. have to
9. must
10. mustn't

LY:

Have to thể hiện nghĩa vụ cá nhân. Chủ thể của “have to” có nghĩa vụ hoặc buộc phải hành động bởi một nhân tố bên ngoài, không phải bản thân mình.  “Have to” mang tính khách quan. 

Must để nói về một việc vô cùng quan trọng mà ta bắt buộc phải làm, thường để ói về luật lệ. Điều này chúng ta phải làm trong hiện tại hoặc tương lai hoặc được sử dụng khi muốn nhấn mạnh một ý kiến nào nó. hay đưa ra đề nghị, yêu cầu.

*Xin Hay nhất!*

#NO COPY!#

Thảo luận

-- chắc sơn ko cày đâu
-- uhm, nó lười mà
-- lợn là phải
-- uh, hoặc heo
-- uk thui chiều cày tiếp hén
-- uhm, oki, mk cày thêm 1 câu nx rùi đi nấu cơm
-- uk bye
-- bye

Lời giải 2 :

1. Yesterday I ________ finish my geography project.
 must
 mustn't
 had to

Yesterday -> QKĐ
2. She will ________ wait in line like everyone else.
 must
 have to
 has to

will+Vo
3. All employees ________ on time for work.
 must be
 mustn't
 have to

must be on time: phải đến đúng giờ 
4. We ________ forget to take the chicken out of the freezer.
 have to not
 must
 mustn't

mustn't forget: không được quên
5. If you are under 13 you _____ to get your parents' permission.
 have
 must
 mustn't
6. Your daughter may ________ try on a few different sizes.
 have to
 had to
 must
7. The doctor _____ get here as soon as he can.
 must
 mustn't
 have to
8. Do you _____ work next weekend?
 have to
 must
 mustn't
9. Bicyclists _____ remember to signal when they turn.
 mustn't
 must
 has to
10. Angela, you _____ leave your clothes all over the floor like this.
 mustn't
 must
 have to

Lưu ý: chủ quan người nói: dùng must

do tác động từ ngoại cảnh: dùng have to/has to

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK