1, as bad as
2, as optimistic/brave/tall as (optimistic : lạc quan, chỉ tính cách)
3, as windy as (windy : trời gió, chỉ thời tiết)
4, as delicious as (delicious : ngon)
5, as sweet as
6, as optimistic/brave/tall as
7, as optimistic/brave/tall as
8, as interesting as
9, as strict as
10, as trendy as
Bonus: Cấu trúc as... as:
- S + tobe/link V + as + adj + as + ...
- S + V (trừ tobe/link V) + as + adv + as + ...
- S + V + as much/many/less/fewer + N + as + ...
PS Câu 2,6,7 là có thể thay cho nhau như câu 2 là tall thì 6 là brave, 7 là optimistic và cứ thế thay đổi. Nếu đề ra chặt hơn như câu 2 có thêm từ gì đó để chắc chắn từ này phải điền thì mk làm chắc chắn hơn. >< Và để làm đc mấy bài này thì làm theo ngữ cảnh câu là đc, tức là dịch đc hiểu đc thì sẽ làm đc
$\text{#BTS}$
xin hay nhất ạ
Tất cả đều dùng mạo từ as...as
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK