1. making.
(stop + V-ing).
2. listening.
(enjoy+ V-ing).
3. applying.
(applying: nộp đơn.)
(Tôi đã cân nhắc việc nộp đơn xin việc nhưng cuối cùng tôi quyết định từ chối nó.)
4. washing.
(Bạn đã gội đầu chưa?)
5. being.
(Nếu bạn đi vào đường mà không nhìn, bạn có nguy cơ bị ngã.)
6. working.
(giới từ + V-ing).
7. using.
(Tôi không phiền khi bạn sử dụng điện thoại miễn là bạn trả tiền cho tất cả các cuộc gọi của mình.)
8. seeing.
(Fancy +V-ing: thích làm gì.)
9. writing.
(Tôi đã viết thư rất nhiều lần. Tôi thực sự phải làm điều đó ngày hôm nay.)
`1.` making
- Stop + V-ing
`2.` listening
- enjoy + V-ing
`3.` applying
- applying (v): nộp đơn
`4.` washed
- DHNB: yet
- Thì HTHT
`5.` being
`6.` working
- On + V-ing
`7.` using
- Don't mind + V-ing
`8.` seeing
- Fancy + V-ing
`9.` writed
- Thì HTHT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK