Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Exercise 3: Complete the sentences. Use be able to, will...

Exercise 3: Complete the sentences. Use be able to, will be able to, won't be able to and the verbs from the box. answer attend build laugh come lift speak

Câu hỏi :

Rudyfcjvhdyscnvnvncgf

image

Lời giải 1 :

Exercise 3

1, will be able to 

2, are not able to lift

3, be able to speak

4, will be able to come

5, will be able to write

6, won’t be able to laugh

7, be able to play

8, won’t be able to attend

9, will be able to see

10, will be able to answer.

Exercise 4:

1, could

2, was able to

3, can’t

4, could have rung

5, can’t

6, can

7, can 

8, could

9, couldn’t

10, can’t

11, couldn’t

12, won’t be able to

13, couldn’t

14, was able to

15, will you be able to 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Ex 3:

1, will be able to 

2, are not able  lift

3, be able to speak

4, will be able to come

5, will be able to write

6, won’t be able  laugh

7, be able to play

8, won’t be able to attend

9, will be able to see

10, will be able to answer.

Ex 4

1, could

2, was able to

3, can’t

4, could have rung

5, can’t

6, can

7, can 

8, could

9, couldn’t

10, can’t

11, couldn’t

12, won’t be able to

13, couldn’t

14, was able to

15, will you be able 

:)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK