1. Have they arrived already?
2. Lucy has run 2000 metres today.
3. I have been cleaning all morning – I’m fed up!
4. How long have you known Simon?
5. I’ve been drinking more water lately, and I feel better.
6. Sorry about the mess! I’ve been baking.
7. How many times have you taken this exam?
8. He has eaten six bars of chocolate today!
9. Julie has cooked dinner. Let’s go and eat!
10. The students have finished their exams. They’re very happy
Giải thích:
Cấu trúc
Khẳng định
S + have/ has + VpII...
Phủ định
S + have/ has + not + VpII...
Nghi vấn
Have/ has + S + VpII...?
Yes, S + have/has.
No, S + have/has + not.
1. Have they arrived
2. has run
3. have been cleaning
4. have you known
5. have been drinking
6. have been baking
7. have you taken
8. has eaten
9. has cooked
10. have finished
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK