`1`. B to seeing ( look forward to + Ving: mong chờ )
`2`. C risk climbing ( let + SO + Vinf: cho phép, risk + Ving )
`3`. C buying him a book ( remember + Ving: nhớ đã làm việc gì, buy + SO + ST )
`4`. B to send ( remember + to V: nhớ việc cần làm )
`5`. C doing ( suggest + VIng: gợi ý )
`6`. C opening ( Would you mind + Ving: Bạn có phiền khi ...... không? )
`7`. C smoking ( give up + Ving: từ bỏ )
`8`. B to have ( stop + to V: dừng để làm việc gì )
`9`. D smoking ( stop + Ving: dừng hẳn )
`10`. C discovering ( prevent + SO + from Ving )
`11`. B to smoke ( allow + SO + to V: cho phép )
`12`. C enetering ( allow + Ving: cho phép )
`13`. A stay ( had better = should + Vinf: nên )
`14`. A. B and C are correct ( need + Ving/ to be Vpp: mang nghĩa bị động )
`15`. A laughing ( couldn't help + Ving )
`16`. C to buy ( to V: chỉ mục đích )
`17`. C to stay ( S + be + adj + for SO + to V )
`18`. A doing ( from + Ving )
`19`. D all are correct ( help + SO + Vinf/ to V/ with ST )
`20`. B to finish - writing ( manage + to V, finish + Ving )
`21`. B me to come ( want + SO + to V: muốn )
đáp án ( cho mk xin 5 sao + trlhaynhat nhé)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK