III.
1. was
2. was born
3. was
4. died
5. helped
6. didn't like
7. left
8. graduating
9. was
IV.
1. I'll make arrangement for the meeting tonight.
Tạm dịch: Tôi sẽ sắp xếp cho cuộc họp tối nay.
2. There was still no agreement on what to do next.
Tạm dịch: Vẫn chưa có sự thống nhất về việc phải làm tiếp theo.
3. Ho Chi Minh is an important conmercial center.
Tạm dịch: Hồ Chí Minh là trung tâm thương mại quan trọng.
4. Michael Faraday made a lot of invention in the field of electricity.
Tạm dịch: Michael Faraday đã có rất nhiều phát minh trong lĩnh vực điện.
5. We're thinking of emigrant to Australia.
Tạm dịch: Chúng tôi đang nghĩ đến việc di cư đến Úc.
6. There was an exhibition of paintings at the Art Gallery.
Tạm dịch: Có một cuộc triển lãm tranh tại Phòng trưng bày nghệ thuật.
7. Your order is ready for delivery.
Tạm dịch: Đơn hàng của bạn đã sẵn sàng để giao hàng.
8. This old man is deafenly is one ear.
Tạm dịch: Ông già này điếc một tai.
9. Thomas Watson was Bell's assistant wasn't he?
Tạm dịch: Thomas Watson từng là trợ lý của Bell phải không?
10. He was successful in demonstrating his invention.
Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong việc trình diễn phát minh của mình.
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK