1. collecting (tobe + V_ing/N)
2. gymnastics (do gymnastics: tập thể dục dụng cụ)
3. playing (love doing s.th: thích làm gì; play monopoly: chơi cờ tỉ phú)
4. think (think (that) s.th/doing s.th + tobe + adj: nghĩ rằng)
5. go (on Sundays: HTĐ; go shopping: đi mua sắm)
6. take up (take up doing s.th: bắt đầu làm gì (sở thích)
7. in (in ... free time: trong thời gian rảnh)
8. with - in (share s.th with s.one: chia sẻ cái gì với ai; in: ở trong)
9. collecting (n): sưu tầm
10. watching (love doing s.th: thích làm gì; watch film: xem phim)
11. plays (once a week: HTĐ; Our uncle là S số ít nên ta thêm -s/-es vào V)
12. swimming (find s.th/doing s.th + adj: nghĩ rằng)
1. collecting
danh động từ collecting là tân ngữ của câu.
2. gymnastics
go camping / play badminton / do gymnastics / take photos
3. playing
monopoly là một trò chơi nên dùng playing.
4. think
Họ nghĩ rằng môn bơi khá thú vị
5. go
thì hiện tại đơn
6. take up
bắt đầu làm điều gì đó mới.
7. in
8. with / at
9. collecting
10. watching
we là số nhiều nên không dùng watches được, chỉ còn watching.
11. plays
thì hiện tại đơn động từ thường
12. swimming
find + something + v-ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK