`VII.`
`1.` Will you wait
`2.` will be having
`3.` will send
`4.` will be lying
`5.` will meet
`6.` will go
`7.` will soon have been told
`8.` will be taught
`9.` will be given
`10.` will still be sailing
`VIII.`
`1.` are going to fly
`2.` will be observing
`3.` will travel
`4.` will be building
`5.` will connect
`6.` will be testing
`7.` are going to invent
`8.` are going to develop
`9.` will be explore
`10.` will be being
1. Will You wait
2. will have
3. will send
4. will be lying
5. will meet
6. will go
7. Will you soon tell
8. will be taught.
9. will be given
10. will still be sailing
---------------------------------------
1. are going to fly
2. shall be observing
3. Will travel
4. will be buiding
5. will connect
6. will be testing
7. are going to invent
8. will develop
9. will be explore
10. will be being
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK