1. I’m sure I locked the door. I clearly remember _____ it.
A. locking B. to lock C. to have locked D. to be locked
2. She tried to be serious, but she couldn’t help ______.
A. laughing B. to laugh C. that she laughed D. laugh
3. I like _____ the kitchen as often as possible.
A. not cleaned B. clean C. to clean D. that I clean
4. He tried to avoid ______ my question.
A. answering B. to answer C. answer D. how to answer
5. Could you please stop _______ so much noise?
A. to make B. make C. making D. to have make
6. Have you finished ______ your hair yet?
A. wash B. washed C. washing D. to wash
7. Hello! Fancy _____ you here! What a surprise!
A. to see B. seeing C. seen D. see
=>
1. A remember Ving : nhớ đã làm gì
2. A couldn't help Ving : không thể nhịn
3. C like to V/like Ving
4. A avoid Ving : tránh
5. C stop Ving : ngừng làm gì
6. C finish Ving : hoàn thành, kết thúc
7. B fancy Ving ~ like
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK