Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 nêu cấu trúc và dấu hiệu nhận biết của tất...

nêu cấu trúc và dấu hiệu nhận biết của tất cả các thì em đã học ở lớp 6 câu hỏi 2157454 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

nêu cấu trúc và dấu hiệu nhận biết của tất cả các thì em đã học ở lớp 6

Lời giải 1 :

1. Thì hiện tại đơn:

Khẳng định

S + AM/IS/ARE + O

S + V_S/ES + O

Phủ định

S + AM/IS/ARE + NOT + O

S + DO/DOES + NOT + V-INF + O

Nghi vấn

- AM/IS/ARE + S + O?

Trả lời:

  • YES, S + AM/IS/ARE
  • NO, S + AM/IS/ARE + NOT

- DO/DOES + S + O?

Trả lời:

  • YES, S + DO/DOES
  • NO, S + DO/DOES + NOT

Dấu hiệu nhận biết: always, often, usually, sometimes, seldom, never, every time, every day, every year, every month, once a week, twice a year,…

2. Thì hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định

S + AM/IS/ARE + V-ING + O

Phủ định

S + AM/IS/ARE + NOT + V-ING + O

Nghi vấn

AM/IS/ARE + S + V-ING + O?

Trả lời:

  • Yes, S + AM/IS/ARE
  • No, S + AM/IS/ARE NOT

Dấu hiệu nhận biết: at present, now, right now, at the moment, at, look, listen,…

3. Thì tương lai đơn:

Khẳng định

S + AM/IS/ARE + GOING TO + V-INF + O

Phủ định

S + AM/IS/ARE + NOT + GOING TO + V-INF + O 

Nghi vấn

AM/IS/ARE + S + GOING TO + V-INF + O 

Dấu hiệu nhận biết: 

  • Trong câu có các từ: tomorrow, next day, next Monday, next month, next year,…
  • in + khoảng thời gian gần. Ex: in 5 minutes (trong 5 phút nữa)

Chúc bạn học tốt!

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Thì hiện tại đơn: (The present simple)

 Cấu trúc:
(+) Khẳng định:

      I/you/we/they + V-inf + O

      He/she/it + V(s,es) + O

(-) Phủ định: 

      I/you/we/they + do not (don't) + V-inf + O

      He/she/it + does not (doesn't) + V-inf + O

(?) Nghi vấn:

      Do + I/you/we/they + V-inf + O?

      Does + he/she/it + V-inf + O?

    Dấu hiệu nhận biết: 

  - alway, usually, often

  - sometime, rarely, never

  - every Monday/week/month/...

  - each Monday/week/month/...

  - once time a /week/month/...

2. Thì hiện tại tiếp diễn: ( the present continuous)

 Cấu trúc

(+) Khẳng định:

      I + am + V-ing + O

      He/she/it + is + V-ing + O

      You/we/they + are + V-ing + O

(-) Phủ định

     I + am not + V-ing + O

     He/she/it + is not (isn't) + V-ing + O

     You/we/they + are not (aren't) + V-ing + O

(?) Nghi vấn:

      Am + I + V-ing + O?

      Is + he/she/it + V-ing + O?

      Are + you/we/they + V-ing + O?

 Dấu hiệu nhận biết:

 - now

 - right now

 - at the moment

 - today

 - this week/month/....

3. Thì tương lai gần: (near future)

 Cấu trúc:

(+) Khẳng định:

      I + am + going to + V-inf + O

      He/she/it + is + going to + V-inf + O

      You/we/they + are + going to + V-inf + O

(-) Phủ định:

     I + am + not + going to + V-inf + O

     He/she/it + is + not + going to + V-inf + O

     You/we/they + are + not + going to + V-inf + O

(?) Nghi vấn:

      Am + I + going to + V-inf + O

      Is + he/she/it + going to + V-inf + O

      Are + you/we/they + going to + V-inf + O

Dấu hiệu nhận biết:

 -tomorrow

 - next week/ month/...

 - in +  khoảng thời gian gần       Ví dụ: in 5 minutes

     

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK