=>
1. B (QKTD while QKTD -> hai hành động đang diễn ra đồng thời trong quá khứ)
2. B (while QKTD, QKĐ)
3. C (QKĐ when QKTD)
4. C (QKTD when QKĐ : hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào trong quá khứ)
5. D (yesterday at 8 o'clock -> QKTD)
6. D (yesterday at 2 pm -> QKTD)
7. D (QKĐ when QKTD)
8. A (when QKĐ, QKTD)
9. B (QKTD while QKTD)
10. C (QKTD when QKĐ)
11. A (yesterday -> QKĐ)
12. C (QKTD when QKĐ)
13. A (while QKTD, QKĐ)
14. A (QKHT by the time QKĐ)
15. B (when QKĐ, QKTD)
16. were reading/was eating (QKTD while QKTD)
17. D (when QKĐ, QKHT/QKHTTD)
18. B (QKHT before QKĐ)
19. D (QKTD when QKĐ)
20. B (as QKTD, QKĐ)
21. A (QKĐ while QKTD)
22. A (các hành động đã xảy ra trong quá khứ -> QKĐ)
23. D (QKĐ after QKHT)
24. D (it was midnight -> QKTD)
25. B (when QKĐ, QKHT -> hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ)
`1.` B
`2.` B
`3.` C
`4.` C
`5.` D
`6.` D
`7.` D
`8.` A
`9.` B
`10.` C
`11.`A
`12.`C
`13.`A
`14.`A
`15.` B
`16.` D. were reading/was reading (sửa lại)
`17.` D
`18.` B
`19.`D
`20.` B
`21.` A
`22.` B
`23.` A
`24.`D
`25.` D. had arrived/left
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK