Xem ảnh
=>
1. The pop star that/whom we invited to the chat show didn't arrive.
2. The teacher asked him to go out because he misbehaved in the class. (because : bởi vì)
3. Figures of lions and unicorns were carved on the top of the box by the artisans. (bị động QKĐ was/were V3/ed)
4. Turn off the computer when you leave. (turn off : tắt)
5. When I was a child, I used to go to the local park every Saturday afternoon. (used to V : đã từng)
6. Although the traffic was bad, I arrived on time. (although S V : mặc dù)
7. David gets on well with most of his colleagues. (get on well with : có mối quan hệ tốt, thân với)
8. Because Lan was ill, she didn't go to Dong Ho village with her friends.
9. The children are looking forward to visiting Hue next week. (look forward to : mong đợi)
10. As soon as I have finished my work, I'll give you a call. (As soon as : ngay khi)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK