Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Give the correct form of the words in brackets 1,...are...

Give the correct form of the words in brackets 1,...are trying to find out new stars (science) 2,This is the biggest ... in the city (build) 3, He'll never for

Câu hỏi :

Give the correct form of the words in brackets 1,...are trying to find out new stars (science) 2,This is the biggest ... in the city (build) 3, He'll never forget his happy ... (child) 4, Peter is an... member of our club (act) 5, AIDS is a ... disease (danger) 6, Do you ofter read ... newspapers (day) 7, She is ... of doing the same thing everyday (tired) 8, What do you usually do on ..............days(sun) 9, these are... toys for children (use) 10, She looks ... in her new coat (attact)

Lời giải 1 :

1. scientists ( đứng đầu câu ta dùng danh từ - vì đằng sau có tobe "are" nên danh từ cần chia ở số nhiều - scientist (n): nhà khoa học )

2. building ( This/It + is/was + so sánh nhất + N - building (n): tòa nhà )

3. childhood ( sau tính từ "happy" cần 1 danh từ để bổ nghĩa cho nó - childhood (n): thời thơ ấu - Anh ấy sẽ không bao giờ quên quãng thời gian thơi thơ ấu vui vẻ của mình. )

4. active ( trước danh từ "member" cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho nó - active (adj): lanh lợi )

5. dangerous ( trước danh từ "disease" cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho nó - dangerous (adj): nguy hiểm )

6. daily ( trước danh từ "newspaper" cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho nó - daily (adj): hằng ngày )

7. tired ( sau Vbe cần 1 tính từ, ở đây ta có 2 dạng tính từ là tính từ đuôi "ed" và tính từ đuôi "ing" - ta dùng V_ed để chỉ trạng thái, cảm giác của con người, V_ing dùng để chỉ trạng thái, tính chất của sự vật, sự việc - ở đây chỉ người nên ta dùng V_ed - tired (adj): mệt mỏi )

8. sunny  ( trước danh từ "day" cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho nó - sunny (adj): có nắng )

9. useful ( sau Vbe là 1 tính từ - useful (adj): hữu ích, hữu dụng )

10. attractive ( sau các hệ từ: be, seem, look, become, get, feel .... là 1 tính từ - attractive (adj): thu hút, lôi cuốn, hấp dẫn )

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.Scientists

2.building

3.childhood

4.active

5.dangerous

6.daily

7.tired

8. sunny

9.useful

10.attractive

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK