1. happily ( có động từ thường là "play" nên ta cần trạng từ - happily (adv): (một cách) vui vẻ )
2. quickly ( có động từ thường "ran" nên ta cần trạng từ - quickly (adv): (một cách) nhanh chóng )
3. well ( có động từ thường "speak" nên ta cần trạng từ - well (adv): tốt/ good (adj): tốt )
4. fast (có động từ thường "runs" nên ta cần trạng từ, mà bản thân "fast" vừa đảm nhận vai trò tính từ, vừa đảm nhận vai trò trạng từ - fasst (adv/adj): nhanh)
5. slowly ( có động từ thường "does" nên ta cần trạng từ - slowly (adv): (một cách) chậm )
6. tidy ( sau các hệ từ: be, seem, look, become, get, feel .... là 1 tính từ - tidy (adj): gọn gàng )
7. good ( sau động từ tobe là 1 tính từ - good (adj): tốt )
1 happily ( V + Adv)
2 quickly ( V + adv)
3 well ( V + Adv)
4 fast ( Vừa là tính từ, vừa là trạng từ)
5 slowly ( V + adv)
6 tidy ( seem + adj : có vẻ như ........)
7 good ( to be + adj)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK