II)
16-17) will be - has just finished
18) invited
19-20) to discover - had lied
21-22) will be given - don't study
23) have been told
24-25) burning - must be
III)
26) unpolluted
27) household
28-29) sensibly - overeat
30) survivors
31) appliances
32) environmentalists
33) innovations
34) nationwide
35) classified
II.
16- 17. will be/ has just finished
18. invited
19- 20. to discover/ had lied
21- 22. will be given/ don't study
23. have been told
24- 25. burning/ must be
III.
26. unpolluted
- unpolluted (adj.): không bị ô nhiễm
27. household
- household bill : hóa đơn trong gia đình
28- 29. sensibly - overeat
30. survivors
31. appliances
- appliance (n.): thiết bị
32. environmentalists
- environmentalist (n.): nhà môi trường học
33. innovations
- innovations (n.): sự đổi mới
34. nationwide
35. classified
$@vanw$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK