*các từ sau:
1
bet:đặt cược
2
bid:thầu
3
broadcast:phát sóng
4
cost:phải trả, trị giá
5
cut:cắt
6
hit:nhấn
7
hurt:tổn thương
8
let:cho phép, để cho
9
put:đặt, để
10
read:đọc
11
shut:đóng
12
beset:bao quanh
13
bid:trả giá
14
cast:ném, tung
15
cost:có giá là
1. cut-cut-cut: cắt, chặt
2. make-made-made: chế tạo
3. lose-lost-lost: làm mất
4. mean-meant-meant: có nghĩa là
5. meet-met-met: gặp mặt
6. miscast-miscast-miscast: chọn vai đóng không hợp
7. read-read -read: đọc
8. quit-quit/quitted -quit/quitted: bỏ
9. abide-abode/abided-abode/abided: lưu trú, lưu lại
10. arise-arose-arisen: phát sinh
11. awake-awoke-awoken: đánh thức, thức
12. be-was/were-been: thì, là, bị, ở
13. bear-bore-borne: mang, chịu đựng
14. beat-beat-beaten/beat: đánh, đập
15. become-became-become: trở nên
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK