1. C
2. A
3. D
4. B
5. A
6. A
7. D
8. B
9. A
10. A
11. A
12. A
13. C
14. B
15. C
16. A
17. A
18. A
19. D
20. A
21. A
22. B
23. B
24. B
25. B
26. B
27. A
28. B
29. A
30. B
31. D
32. A
33. B
34. C
35. B
học tốt ạ ~~~~!!!!! > . <
1C (suggest sb + to V: đề xuất ai làm gì)
2C (expect sb + to V: mong đợi làm gì)
3C (go on + V-ing: đi đến làm gì)
4D (continue + V-ing = continue + to V: tiếp tục làm gì)
5D (regret + V-ing: hối hận chuyện gì)
6B (agree + to V: đồng ý làm gì)
7A (permit sb + to V: cho phép ai làm gì)
8A (It's no use + V-ing: vô ích khi làm gì)
9D (S + be/get + used to + N/V-ing: dần quen với việc gì)
10D (decide + to V: quyết định làm gì; let sb + V: hãy cho ai làm gì)
11A (S + would like + O + to V: muốn ai làm gì)
12C (thì quá khứ đơn -> set; before + V-ing)
13C (promise + to V: hứa làm gì; feel like + V-ing: cảm giác khi làm gì)
14D
15A (avoid + V-ing: tránh làm gì)
16B (expect + to V: mong đợi làm gì)
17C (stop + Ving: dừng hẳn việc gì `\ne` stop + to V: dừng lại để làm gì)
18C (Can’t + bear + V-ing: không thể chịu được làm gì)
19D (like + V-ing: thích làm gì; hate + V-ing: ghét làm gì)
20A (enjoy + V-ing: thích làm gì)
21C (regret + V-ing: hối hận chuyện gì)
22D (try + to V: cố gắng làm gì `\ne` try + V-ing: thử làm gì)
23C (Would you mind + V-ing: bạn có phiền làm gì)
24A (Would you like + to V: bạn có muốn làm gì)
25C (hate + V-ing: ghét làm gì)
26C (remember + V-ing: nhớ chuyện đã làm `\ne` remember + to V: nhớ chuyện sắp/chưa làm)
27B (intend + to V: có ý định làm gì)
28C (need + V-ing: cần làm gì - mang nặng nghĩa về bị động; needn't + V: không cần làm gì)
29D (finish + V-ing: hoàn thành làm gì; want + to V: muốn làm gì)
30B (remember + to V: nhớ chuyện sắp/chưa làm)
31B (hope + to V: hi vọng làm gì)
32C (postpone + V-ing: hoãn làm gì)
33D (It's no use + V-ing: vô ích khi làm gì; allow sb + to V: cho phép ai làm gì)
34C (worth + V-ing: đáng làm gì)
35D (avoid + V-ing: tránh làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK