1. had
2. have been
3. will plant
4. Did you do
5. have never eaten
6. is going to play
7. Have you ever seen
8. are visiting
9. bought
10. have seen
11. will have
12. will visit
13. did
14. have been
15. visited
1. had (in 1953: QKĐ)
2. have been (many times: HTHT)
3. will plant (next Sunday: TLĐ)
4. did - do (last night: QKĐ; câu hỏi Y/N QKĐ ta dùng TĐT did và đưa động từ chính về nguyên mẫu)
5. have - eaten
6. played (this Sunday: QKĐ)
7. Have - seen (ever: HTHT)
8. will visit (tomorrow: TLĐ)
9. bought (last birthday: QKĐ)
10. have seen
11. will have (next week: TLĐ)
12. will visit
13. did
14. have been
15. visited (last Tuesday: QKĐ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK