16. drank, ate
17. were having, heard
18. was working, passed
19. went, took, began
20. started, were planting
21. were going, rained
22. was attending
23. was standing, heard
24. fell, hurt, was riding
25. met, were living
26. was walking
27. was running
28. was studying, was having
29. rang, have just left
30. were sitting, saw
17. were having/heard
18. was working/passed
19. went/took/began
20. started/were planting
21. were going/rained
22. was attending
23. was standing/heard
24. fell/hurtwas riding
25. met/were living
26. was walking
27. was running
28. was studying/was having
29. rang/have just left
30. were sitting/saw
#NOCOPYPLZZZ
@ mỡ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK