Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 16. She (drink). 17.They (have) 18. When his mother (work)...

16. She (drink). 17.They (have) 18. When his mother (work) .some juice and then she (eat) .dinner when they suddenly (hear) .... a few pop coms. .a loud ba

Câu hỏi :

hộ mik từ 17-30 nha cảm ơn

image

Lời giải 1 :

16. drank, ate

17. were having, heard

18. was working, passed

19. went, took, began

20. started, were planting

21. were going, rained

22. was attending

23. was standing, heard

24. fell, hurt, was riding

25. met, were living

26. was walking

27. was running

28. was studying, was having

29. rang, have just left

30. were sitting, saw

Thảo luận

Lời giải 2 :

17. were having/heard

18. was working/passed

19. went/took/began

20. started/were planting

21. were going/rained

22. was attending

23. was standing/heard

24. fell/hurtwas riding

25. met/were living

26. was walking

27. was running

28. was studying/was having

29. rang/have just left

30. were sitting/saw

#NOCOPYPLZZZ

@ mỡ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK