1. Cleaned.
Có last `->` chia QKĐ
2. Played.
Có last `->` chia QKĐ
3. Is learning.
Có now `->` chia HTTD.
4. Will go
Có next `->` Chia TLĐ.
5. Started
In + 1 mốc time trong quá khứ `->` Chia QKĐ.
6. Drinks
Có often `->` Dấu hiệu HTĐ.
7. Was writting, came.
Một hành động đang diễn ra trong quá khứ, có hành động khác xen vào. Hành động đang diễn ra chia ở thì QKTD, hành động xen vào chia ở thì QKĐ.
8. Planted.
Có ago `->` Chia QKĐ.
9. Had watched/ finished.
Có after `->` Dấu hiệu quá khứ hoàn thành.
Có yesterday `->` Dấu hiệu QKĐ.
10. Cycles
Có usually `->` Chia HTĐ.
11. Had finished.
Before `->` Dấu hiệu quá khứ hoàn thành.
12. Hasn't watch.
Yet `->` Dấu hiệu HTHT.
13. Had been.
Có since last week `->` Chia QKHT.
14. Have just written.
Có just `->` Dấu hiệu HTHT.
15. Were doing.
At this time yesterday `->` Chia QKTD.
16. Does.
Có usually `->` Chia HTĐ.
17. Went/ was sleeping.
Cấu trúc như ở câu 7
18. Have learn.
Có For `->` Chia HTHT
19. Will learn
Có next `->` Chia TLĐ.
20. Cleaned.
Có last `->` Dấu hiệu QKĐ.
21. Played.
Có last `->` Dấu hiệu QKĐ.
22. Is learning
Có now `->` Chia HTTD.
23. Will go.
Có next `->` Chia TLĐ.
24. Started.
25. Drinks
26. Writting
27. Planted
28. Had watched/ finished
29. Cycles
30. Had finished
31. Has watched
32. Had been
33. Has just written
34. Were doing
35. Does
36. Went/ Was sleeping
37. Have learnt
38. Will learn
`#Study well`
1. Cleaned
2. Played
3. Is learning
4. Will go
5. Started
6. Drinks
7. Was writting... came
8. Planted
9. Had watched... finished
10. Cycles
11. Had finished
12. Hasn't watch
13. Had been
14. Have just written
15. Were doing
16. Does.
17. Went... was sleeping
18. Have learn
19. Will learn
20. Cleaned
21. Played
22. Is learning
23. Will go
24. Started
25. Drinks
26. Writting
27. Planted
28. Had watched... finished
29. Cycles
30. Had finished
31. Has watched
32. Had been
33. Has just written
34. Were doing
35. Does
36. Went... Was sleeping
37. Have learnt
38. Will learn
$#mun$
xin hay nhất cho nhóm ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK