$21.$ teacher
Giải thích: is a teacher: là 1 giáo viên
$22.$ traditional
Giải thích: the traditional dress: váy truyền thống
$23.$ carefully
Giải thích: read carefully: đọc 1 cách cẩn thận
$24.$ friend
Giải thích: really impressed by the friend: thật sự ấn tượng bởi bạn bè
$25.$ distinct
Giải thích: distinct him: làm anh ấy khác biệt
21. My sister is a teacher at a primary school in Ha Long. | SAU "A" THƯỜNG LÀ MỘT DANH TỪ NÊN CHUYỂN "TEACH" THÀNH TEACHER
22. The “ao dai” is the traditional dress of Vietnam women. | TRƯỚC DANH TỪ LÀ TÍNH TỪ NÊN CHUYỂN "TRADITION" (DANH TỪ) THÀNH "TRADITIONAL" (TÍNH TỪ)
23. You must read the instructions carefully before using it. | SAU MỘT VẾ LÀ MỘT TRẠNG TỪ NÊN CHUYỂN "CAREFUL" (TÍNH TỪ) THÀNH "CAREFULLY"(TRẠNG TỪ)
24. We are really impressed by the friendly of the people there. | NÓI VỀ TRẠNG THÁI CỦA MỘT DANH TỪ THÌ TA SẼ SỬ DỤNG TÍNH TỪ CHUYỂN "FRIEND"(DANH TỪ) THÀNH "FRIENDLY"(TÍNH TỪ)
25. Trung’s sense of humor distinctive him from other students. | NÓI VỀ TRẠNG THÁI CỦA DANH TỪ TA ĐỔI TỪ THÀNH TÍNH TỪ CHUYỂN "DISTINCT" THÀNH "DISTINCTIVE"
꧁๖ۣۜBĭɠ๖ۣۜPℓαү๖ۣۜBσү꧂
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK