1 . your
2 . my
3 . her
4 . His
5 . His
6 . your
7 . his - his
8 . her
9 . it
10 . his - her
1. Is this ___your____ (you) house?
2. Here is a postcard from (I) ___my___ friend Dees.
3. She lives in England now with (she) __her____ family.
4. (He) __His____ wife works in Tilburg.
5. (He) __His____ company builds websites.
6. Robert, ___your____ (you) handwriting is difficult to read.
7. Michael is showing ___his____ (he) tortoise to ___his____ (he) friends.
8. My sister lost ___her____ (she) way in the city.
9. The lion is chasing ___it____ (it) prey.
10. The dentist asked ___his____ (he) patient to open ___her____ (she) mouth.
Các tính từ sở hữu là: my, your, his, her, it, our, their.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK