47.to run
48.to live
49.Knitting
50.swim
51.to sell
52.to work
53.find
54.to dance
55.to work
56.to come
57.eating
58.Smoking/give up/smonking
59.to understand
60.drinking
61.to live
62.to be
63.tidied
64.to cheat
65.to leave
66.to buy
67.meeting
68.to be
69.leaving/ finishing/studying
70.to bike
46. visiting ( What about + V- ing)
47. to run (S + V( tobe) + adj + enough + to + V )
48. to live ( đứng sau động từ want + to)
49. knitting ( động từ đứng đầu câu + ing)
50. swim ( động từ "could" là quá khứ của "can": động từ khuyết thiếu, đứng sau từ này → động từ giữ nguyên mẫu)
51. to sell ( đứng sau động từ agree + to)
52. working ( hard - working: lm việc chăm chỉ)
53. find ( động từ "can": động từ khuyết thiếu, đứng sau từ này → động từ giữ nguyên mẫu)
54. dance
55. to work ( used to work: đã từng quen làm việc )
56. to come
57. eating
58. smoking - give up ( "should": động từ khuyết thiếu) - to smoke
59. to understand
60. drinking ( đứng sau động từ fancy + ing)
61. to live
62. to be ( đứng sau động từ promise + to)
63. to tidy
64. to cheat
65. to leave ( đứng sau động từ refuse + to)
66. to buy
67. meet
68. to be
69. to leave - finish - studying
70. to bite
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK