1. impatiently `->` impatient.
2. deciding `->` decided.
3. that `->` where
4. to hear `->` hearing.
5. making `->` made.
6. intend `->` attend
7. interested `->` interesting.
8. despite `->` although.
9. live `->` living.
10. warned `->` had warned
1. impatiently impatient. (Đi sau so là một tính từ ; impatient : nóng nảy)
2. deciding decided. (have been + Vpp ⇒ decided)
3. that where (Ba tôi đã từng tới Singapor, nơi có hệ thống giáo dục tiên tiến)
4. to hear hearing. ( Forget + V-ing)
5. making ⇒ made. (made from : làm từ; In 18th century ⇒ Qúa khứ)
6. intend attend (intend : có ý định; attend : tham gia)
7. interested interesting. (programs là chương trình nên dùng interesting, interested dùng cho người.
8. despite although.
9. live living. (get used to + V-ing)
10. warned had warned (before ⇒ Qúa khứ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK