Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 Tìm từ trái nghĩa với từ “ nhẵn nhụi” trong...

Tìm từ trái nghĩa với từ “ nhẵn nhụi” trong câu “ Mặt vỉa hè đang nhẵn nhụi, bỗng bị một lỗ thủng to bằng miệng bát ăn cơm.” - câu hỏi 2149939

Câu hỏi :

Tìm từ trái nghĩa với từ “ nhẵn nhụi” trong câu “ Mặt vỉa hè đang nhẵn nhụi, bỗng bị một lỗ thủng to bằng miệng bát ăn cơm.”

Lời giải 1 :

Từ trái nghĩa với từ 'nhẵn nhụi' trong câu “ Mặt vỉa hè đang nhẵn nhụi, bỗng bị một lỗ thủng to bằng miệng bát ăn cơm.” là sần sùi,xù xì,gai góc,...

#Lazy warriors

@Xin ctrlhn ạ

Thảo luận

Lời giải 2 :

-Từ "nhẵn nhụi" có nghĩa là: nhẵn bóng, không có vết hỏng,.....

-Từ trái nghĩa với từ "nhẵn nhụi" trong câu là:

⇒  Sần sùi, lồi lõm, ghập ghềnh, xù xì, ........

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK