Bạn kham thảo:
VIII,
1. This CD belongs to me. This CD is mine.
2. Give it to him. It’s his.
3. I have my cellphone and you have yours.
4. They paid full price, but we bought ours on sale.
5. Jim liked his Christmas present, but his sister didn’t like hers.
6. Jenny and Ann have a kitten. This kitten is theirs.
7. My brother and I like to keep pets. These hamsters are ours.
8. Have you got your pen? Would you like to borrow its?.
9. Are you sure this ball is yours ? – Yes, it’s my ball.
10. Sue prefers her husband’s tennis rackets, so she uses its instead of hers.
IX,
1. mine
2. Your
3. its
4. our - hers
5. my - them
6. her - his
7. their - ours
8. yours - mine
9. His - hers
10. My - his
Good luck~~
Good luck
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK