1.I admire her determination to get it right.
⇒Admire+Someone's noun, noun của determine là determination.
2.The cost has been varied estimated at between £10 million and £20 million.
⇒Has been+V3/ed(present perfect)⇒Varied
3.She can afford to pay for the bill.
⇒Can+V, verb của affordable là afford.
4.My history teacher has a vast knowledge of past events.
⇒A/an+adjective+noun, a vast +Noun của know là knowledge
5.If you make a good impression at the interview, you will get the job.
⇒Make a good+noun, noun của impress là impression.
#NOCOPY
#NOPLAGIARISM
`1.` determination
`->` tính từ sở hữu `+` noun
`-` determination(n): tính cương quyết, sự quyết định
`2.` varied
`->` be `+` adj
`-` varied(adj): đa dạng
`3.` afford
`->` Can: S `+` can `+` Vinf: có thể làm việc gì đó
`-` afford(v): có khả năng làm gì
`4.` knowledge
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` knowledge(n): kiến thức, sự hiểu biết
`5.` impression
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` impression(n): ấn tượng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK