1. will
2. leave
3. won't
4. see
5. think I'll
6. will snow
7. know
8. 'll be
9. be
10. I'll
`#Myy`
1. He _____ arrive on time.
will
is
not
`=>` ta thấy "arrive" là động từ nguyên mẫu nên chọn "will" là hợp lí nhất
2. Will your folks _____ before Tuesday?
leaving
leave
leaves
`=>` Công thức : (?) Will/shall + S + `V_1` + .....?
3. We _____ get there until after dark.
will
won't
willn't
4. We will _____ what your father says.
see
to see
seeing
`=>` Công thức (+) S+will/shall +`V_1`
5. I don't ________ go swimming today.
think I
think
I'll thinking
6. It ________ tomorrow.
will snow
snows
is snowing
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn
7. We won't ________ until we get there.
knowing
have know
know
`=>` Sau "will/won't" giữ nguyên động từ
8. I ________ back before Friday.
'll be
will am
being
9. Will you _____ at the rehearsal on Saturday?
go
be
have
10. I'm going to the grocery store. I think _____ buy a turkey.
I've
I'll
I'd
$@thubui$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK