1. valuable (adj: có giá trị)
2. illness (n: bệnh)
3. freedom (n: sự tự do)
4. friendship (n: tình bạn)
5. inspection (n: cuộc thanh tra)
6. Naturally [adv: (một cách) tự nhiên]
7. noisily [adv: (một cách) om sòm, ầm ĩ]
8. miserable (adj: đáng thương, khốn khổ)
1. This is a very valuable grandfather clock.
2. Katie's illness has kept her away from school for a week.
3. Nowadays most teenagers have the .... to do whatever they please. (ko có từ cần điền)
4. A good friendship will last a lifetime.
5. An inspection of the building was made and it was declared safe.
6. Naturally, we are concerned about our son's progress at school.
7. The children were playing noisily in the garden.
8. The children looked unhappy and miserable.
#NOCOPY
Vote mik 5* và ctlhn nha ^^, chúc bạn học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK