Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 các câu sau được chia ở thì nào? (mở ngoặc...

các câu sau được chia ở thì nào? (mở ngoặc dưới câu tại sao chia động từ với thì ấy) [10 câu] 1. My sister (practice) Practices the guitar twice a week. 2. Don

Câu hỏi :

các câu sau được chia ở thì nào? (mở ngoặc dưới câu tại sao chia động từ với thì ấy) [10 câu] 1. My sister (practice) Practices the guitar twice a week. 2. Don’t worry. I (go) Will go fishing with you next Saturday morning, 3. They (give) Will give a party next week. 4. The members of the stamp collectors’ club (meet) Will meet at the library next Friday. 5. We Lives (live) near Nam’s house, but we (not see) don't see him very often. 6. I (see) Will see a film this Sunday evening. Will you go (you/ go) with me? 7. I enjoy (go, fish) Going fishing because it (be) is relaxing. 8. I enjoy (collect) Collecting dolls and it becomes my pleasure. 9. We love (watch) Watching new films, and we (go) Will go to watch a new Hollywood film next weekend. 10. Our uncle (play) Plays badminton once a week.

Lời giải 1 :

1. Được chia ở thì hiện tại đơn. Dấu hiệu: twice a week (chỉ 1 việc lặp đi lặp lại 2 lần trong tuần.)

2. Được chia ở thì tương lai đơn. Dấu hiệu: next Saturday morning (trong tương lai sẽ làm việc đó).

3. Được chia ở thì tương lai đơn. Dấu hiệu: next week.

4. Được chia ở thì tương lai đơn. Dấu hiệu: next Friday.

5. Được chia ở thì hiện tại đơn. Dấu hiệu: often.

6. Được chia ở thì tương lai đơn. Dấu hiệu: this Sunday evening. (việc sẽ làm vào tối chủ nhật)

7. Enjoy+V-ing, vế sau đc chia ở thì hiện tại đơn với động từ tobe.

8. Enjoy+V-ing

9. Love+V-ing/to V, vế sau đc chia ở thì tương lai đơn. Dấu hiệu: next weekend.

10. Được chia ở thì hiện tại đơn. Dấu hiệu: once a week (chỉ 1 việc lặp đi lặp lại 1 lần trong tuần.)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1 Thì hiện tại đơn : twice a week

S : My sister : số ít

2 Thì tương lai đơn: - next Saturday morning , 

3 Thì tương lai đơn: next week 

4 Thì tương lai đơn: next Friday

5 Thì hiện tại đơn _ chỉ sự việc lặp đi lặp lại 

We : số nhiều => live , don't see

6 Thì tương lai đơn: this Sunday evening 

7 THì hiện tại đơn : it (số ít) : is

enjoy + Ving

8 enjoy + Ving

9 love + Ving/ thì tương lai đơn : next weekend

10 Thì hiện tại đơn : once a week 

Our uncle : số ít => plays 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK