2. Danh động từ V-ing
- Dùng sau một số động từ và cụm động từ sau: enjoy, avoid, admit, appreciate, mind, finish, practice, advise, suggest, recommend, postpone, delay, consider, hate, like, love, deny, detest, keep, miss, imagine, mention, risk, recall, risk, quiet, waste (time), forbid, permit, resent, escape, cant’ help, can’t bear / can’t stand, be used to, get used to, look forward to, it’s no use / it’s no good, be busy, be worth…
Cách dùng danh động từ:
Sử dụng như một chủ ngữ
Sử dụng như 1 tân ngữ
Làm bổ ngữ sau động từ tobe
Sử dụng sau giới từ
Dùng danh động từ sau giới từ
Động từ nguyên mẫu
V-infinities hay còn gọi là động từ nguyên mẫu, động từ nguyên thể.
Thứ nhất với dạng từ gốc của động từ và đi trước là to. (to infinitives)
Thứ hai là dạng không có to (Bare infinitives).
$YVDL^{3000}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK