1.has
2.is
3.is
4.likes
5.has never bitten
6.barks
7.is
8.doesn't like
9.often plays
10.becomes
11.just sleeps
12.plays
13.are
14.doesn't let
15.often takes
16.sometimes is
1. has (HTĐ, S[số ít]+has)
2. is (HTĐ, S[số ít]+is)
3. is (HTĐ)
4. likes (HTĐ)
5. has never bitten (HTHT)
6. barks (HTĐ)
7. is (HTĐ)
8. doesn't like (HTĐ)
9. often plays (HTĐ)
10. became (QKĐ)
11. just has slept (HTHT)
12. plays (HTĐ)
13. are (Cấu trúc There are: (+) There are+some/many/số đếm+$N_{s}$ )
14. doesn't let (HTĐ)
15. often takes (HTĐ)
16. sometimes is (HTĐ)
__________________________
MÌNH XIN HAY NHẤT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK