V.
1. Thì hiện tại đơn vì: play thì piano diến tả sở thích
Plays vì: ............... the piano là cụm từ: play the piano: chơi đàn pianô
Thêm s vì Peter là số ít
2. THTĐ vì: diễn tả 1 thói quen
Open vì: The club opens at 11.00 at night: câu lạc bộ mở của vào 11 h đêm.
Thêm s vì the club số ít
3. Trạng từ chỉ tần xuất là dấu hiệu của THTĐ
Trong câu: but the members of the band USUALLY nên THTĐ.................
Get vì: Members: những thành viên là số nhiều, ko thêm s, get nghĩa là đến
4.Trạng từ chỉ tần xuất là dấu hiệu của THTĐ
Trong câu: but the members of the band USUALLY................and they practice.......
They là số nhiều, k có s practice nghĩa là thực hành.
5. THtĐ vì at 11.15 là thời gian cụ thể dấu hiệu của thì
Arrive vì: The first customers arrive at 11.15(những vị khách đầu tiên đến lúc 11.15). The first customers là số nhiều, k thêm s
6. at midnight chỉ giữa đêm, thời gian cụ thể là THTĐ
Starts vì the show số ít, start nghĩa là lúc đầu.
7. at 5.00 là thg cụ thể=> HTĐ
Finish: Kết thúc
8. Have vì: có nghĩa là "có"-"Leo và những ng bạn của anh ấy có một vaì thứ để ăn.
9. Go home: về nhà
10. lives quite close: Sống khá gần
Leo số ít
11. Walks vì leo số ít, walks home có nghĩa là đi bộ về nhà
12.At 8.00 thg cụ thể=>HTĐ, leo số ít, động từ go to bed: đi ngủ thêm đuôi es
13. Reads vì nối tiếp 'He goes to bed at 8.00, but he only..........
Leo số ít, nên read thêm s
14. Gets up: thức dậy
thêm s vì leo số it
15. Watches TV: Coi tv
Thêm s vì leo số ít
VI.
1. THTĐ Vì diễn tả sự thật hiển nhiên: Mặt trời luôn mọc ở đằng Đông.
Rise nghĩa là mọc, thêm s vì the sun là số ít
2. In winter: vào mùa đông, chỉ một hiện tượng lặp đi lặp lại, chỉ ko mưa vào mùa đông.
=> isn't much rain=> e làm sai r
3. THTĐ chỉ sự thật hiển nhiên mặt trăng chuyển động quanh trái đất
Move là chuyển động
Thêm s vì the moon là số it
4. Today: THTĐ
Tobe số ít(Mai) là is
5. Sau like, love, fancy,...(verbs of liking) thêm đuôi ing
Playing tennis :chơi bóng bàn
6. brother: anh=> số ít, enjoy thêm s
Plays vì usually trạng từ chỉ tần xuất-HTĐ
He=> số ít, play thêm s
7. my brothers: số nhiều, tobe là are
engineer: Kĩ sư
8. Has: có
he: số ít have=> has
wear=> wears
9. don't have any money: ko còn tiền
10. once a year là dấu hiệu thtđ: 1 năm 1 lần, diễn tả 1 thói quen
Visit là thăm
Hoa số ít visit thêm s
1 THTĐ / thêm s vì peter là số ít
2 THTĐ/ thêm s vì the club số ít
3 THTĐ / những thành viên là số nhiều =>ko thêm s
4 THTĐ / they là số nhiều => ko có s vào practise
5 THTĐ / customers là số nhiều=> ko có s
6 THTĐ / the show số ít => thêm s
7HTĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK