Trang chủ Hóa Học Lớp 10 BÀI TẬP VỀ NHÀ – HẠN CUỐI 21H30 - THỨ...

BÀI TẬP VỀ NHÀ – HẠN CUỐI 21H30 - THỨ 5 - NGÀY 22/7/2021 Loại hợp chất (oxit axit, oxit bazo, axit, Phân tữ khối bazo, muối) Tên Công thức (KLPT) Natri hid

Câu hỏi :

Help me môn hóa:> qaaaaaaaaaaaaaa

image

Lời giải 1 :

\begin{array}{|c|c|}\hline \text{Tên}&\text{Công thức}&\text{Loại hợp chất}&\text{Phân tử khối}\\\hline \text{Natri hiđrosunfat}&NaHSO_4&\text{muối}&120\\\hline \text{Kẽm clorua}&ZnCl_2&\text{muối}&136\\\hline \text{Natri sunfit}&Na_2CO_3&\text{muối}&106\\\hline \text{Đồng (II) sunfua}&CuS&\text{muối}&96\\\hline \text{Sắt (III) hiđroxit}&Fe(OH)_3&\text{bazơ}&107\\\hline \text{Axit sunfuric}&H_2SO_4&\text{axit}&98\\\hline \text{Axit photphoric}&H_3PO_4&\text{axit}&98\\\hline \text{Axit clohiđric}&HCl&\text{axit}&36,5\\\hline \text{Sắt (III) oxit}&Fe_2O_3&\text{oxit bazơ}&160\\\hline \text{Kẽm hiđroxit}&Zn(OH)_2&\text{bazơ}&99\\\hline \text{Kali nitrit}&KNO_2&\text{muối}&85\\\hline \text{Nhôm photphat}&AlPO_4&\text{muối}&122\\\hline \text{Nitơ đioxit}&NO_2&\text{oxit axit}&46\\\hline \text{Sắt (II) clorua}&FeCl_2&\text{muối}&127\\\hline \text{Natri clora}&NaCl&\text{muối}&58,5\\\hline \text{Sắt (II) sunfua}&FeS&\text{muối}&88\\\hline \text{Chì sunfat}&PbSO_4&\text{muối}&303\\\hline \text{Kali hiđrophotphat}&K_2HPO_4&\text{muối}&174\\\hline \text{Bari nitrat}&Ba(NO_3)_2&\text{muối}&261\\\hline \text{Natri nitrit}&NaNO_2&\text{muối}&69\\\hline \text{Canxi hiđrocacbonat}&Ca(HCO_3)_2&\text{muối}&162\\\hline \text{Sắt (II) oxit}&FeO&\text{oxit bazơ}&72\\\hline \text{Axit bromhiđric}&HBr&\text{axit}&81\\\hline \text{Sắt (II) hiđroxit}&Fe(OH)_2&\text{bazơ}&90 \\\hline\end{array}

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

NaHSO4. Muối. 120

ZnCl2. Muối. 136.

Na2SO4. Muối. 142.

CuS. Muối. 96.

Fe(OH)3. Bazo. 107.

H2SO4. Axit. 98.

H3PO4. Axit. 98.

HCl. Axit. 36.5

Fe2O3. Oxit bazo. 160.

Zn(OH)2. Bazo. 99.

KNO2. Muối. 101.

AlPO4. Muối. 122.

NO2. Oxit axit. 46.

FeCl2. Muối. 127.

NaCl. Muối. 58.5

FeS. Muối. 88.

Chì sunfat. Muối.303.

Đikalihidrophotphat. Muối. 174.

Bạc nitrat. Muối. 261.

Natri nitrit. Muối. 85.

Canxi hydro cacbonat. Muối. 162.

Sắt II oxit. Oxit bazo. 72.

Axit bromhidric. Axit. 81

Sắt II hydroxit. Oxit bazo. 90.

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK