Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. That brown suitcase ................ to Dr. Smith .a. belongs...

1. That brown suitcase ................ to Dr. Smith .a. belongs b. has belonged c, is belonging d. belonged 2. We’ll go out when the rain ...................

Câu hỏi :

1. That brown suitcase ................ to Dr. Smith .a. belongs b. has belonged c, is belonging d. belonged 2. We’ll go out when the rain ......................... a. stopped b. will stop c. stops d, had stopped 3. I …………for Christine. Do you know where she is? a. look b. looked c. am looking d. looks. 4. At 5 o’clock yesterday evening, I ……………my clothes. a. am ironing b. have ironed c. ironed d. was ironing. 5. Are you ready, Ann? Yes, I……………… ..a. am coming b. come c. came d. have came. 6. I ………………..along the street when I suddenly heard footsteps behind me. a. was walking b. am walking c. walk d. walked. 7. She ………….German for two years. a. has learnt b. is learning c. learn d. learns. 8. When I last………..Jane, she ………..to find a job .a. see/was trying b. saw/was trying c. have seen/tried d. saw/tried. 9. I ……………at 8 o’clock every morning. a. was getting up b. got up c. is getting up d. get up 10. Ann …………..tea very often. a. doesn’t drink b. don’t drink c. didn’t drink d. hasn’t drunken. 11. The sun …………….in the East. a. is rising b. rose c. has risen d. rises. 12. The swimming pool………………at 9 o’clock and …………at 18.30 every day .a. opens/closes b. opens/closed c. opened/closed d. opened/closes 13. Bad driving often……………..many accidents. a. caused b. have caused c. causes d. had caused 14. What time ………….the banks close in Britain a. do b. did c. does d. can. 15. Look! That man………….to open the door of the car. a. try b. tried c. is trying d. has tried. 16. When I was young, I ………………to be a singer. a. have learnt b. am learning c. had learnt d. learnt. 17. I …………….lots about the job so far. a. have learnt b. am learning c. had learnt d. learnt. 18. They…………me about it last week. a. was telling b. told c. had told d. would tell 19. I hope everything…………..fine. a. is b. was c. would be d. will be 20. My grandfather………….many tears ago. a. had died b. has died c. died d. was dying 21. I………………my son the money for that last week .a. gave b. given c. have given d. was given 22. Where …………..you at 9:00 last night, Mr. Green? a. have been b. were c. will be d. are 23. Last year they ………….22 million TV sets. a. were selling b. had sold c. has sold d. sold 24. I think you…………….pay to park here. I ‘ll just go and read that notice. a. will b. would c. must d. better 25. Ted and Marry………………….for 24 years .a. have been married b. married c. were married d. has been married. 26. I think the weather…………………nice later. a. will be b. be c. is d. has been 27. We ………….a party last Sunday. It was great we invited lots of people. a. have b. have c. had. d. had had 28. I ……………..Peter today. a. not have seen b. do not see c. have not seen d. was not seeing 29. My brother …………………me for weeks . a. hasn’t phoned b. didn’t phoned c. isn’t phoning d. not phoned 30. How…………..have you known each other? a. already b. for c, long d. since Làm đc mik cho 5 sao và ctlhn

Lời giải 1 :

1: A

2: C

Giải thích câu 2:

Ta có công thức:

As soon as/after/when +S+ V hiện tại S+will V in

3: C

Giải thích câu 3:

- Hiện tại tiếp diễn dùng để tả: hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói; diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần; kế hoạch đã lên lịch sẵn; hành động thường xuyên lập đi lập lại gây khó chịu cho người nói

( Cách dùng này được dùng với trạng từ " always, cotinually)

* Dịch nghĩa (đáp án câu 3)

Tôi đang tìm Christine. Bạn có biết cô ấy ở đây không?

4: D

5: A

Giải thích câu 5:

- Hiện tại tiếp diễn dùng để tả: hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói; diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần; kế hoạch đã lên lịch sẵn; hành động thường xuyên lập đi lập lại gây khó chịu cho người nói

( Cách dùng này được dùng với trạng từ " always, cotinually)

* Dịch nghĩa (đáp án câu 5)

Anh, bạn sẵn sàng chưa ? - Vâng , tôi đến đây.

6: C

Giải chi tiết:

- Cấu trúc: S + was/were + V-ing + when + S + Ved/V2: đang…thì…

- Diễn tả một sự việc đang diễn ra thì một sự việc khác xen vào.

Tạm dịch: Tôi đang đi trên đường thì bất ngờ nghe thấy tiếng bước chân

phía sau tôi.

Chọn C

7: A

Giải chi tiết:

Ta thấy trong câu có “for + khoảng thời gian” ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Chủ ngữ “she” là ngôi thứ 3 số ít nên ta sử dụng “has + VPII”.

8: B

Cách giải:

Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Một vế ta chia thì quá khứ đơn, một vế ta chia thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch nghĩa (đáp án câu 8)

Lần cuối cùng tôi nhìn thấy Jane là lúc cô ấy đang tìm việc.

9:D

10: A

Giải thích:

- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: thường đi kèm các trạng từ như Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên), Every day/ week/ month/ year, ... (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm); Once/ twice/ theer times/ four times ............... a day/ week/ month/ year, ... (một lần, hai làn, ba lần, bốn lần, ............ một ngày/ tháng/năm)

* Dịch nghĩa (đáp án câu 10)

Anh thường không uống trà

11: D

Giải thích

- Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một thực tế hay chân lí. Dịch câu: Mặt trời mọc ở đằng đông và lặn ở đằng tây.

==> Đáp án D

12: A

13: B

Đáp án là: have caused

(Ving đứng đầu câu động từ chia số ít, câu chia HTHT vì có so far).

14: A

Lời giải:

Đây là một câu hỏi thông thường để hỏi giờ đóng cửa của các ngân hàng ở Anh, chúng ta chia thì hiện tại đơn

15: C

Câu chia ở thì HTTD vì có dấu hiệu "Look!"

16: D

17: A

18: B

"last week": dấu hiệu của thì QKĐ

19 : C

Giải thích: to hope + to V (mong được làm gì) hoặc hope + mệnh đề tương lai đơn

Ở vế sau “hope” là thời tương lai đơn + tính từ “fine” => phải chia “will be”

Dịch nghĩa: Tôi hi vọng mọi thứ sẽ tốt đẹp

20 : C

"many years ago": dấu hiệu của thì QKĐ

21: A

"last week": dấu hiệu của thì QKĐ

22: B

Kiến thức về thì

+ Dựa vào dấu hiệu chỉ thời gian "last night" suy ra đây là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

= Chỉ có đáp án B đúng cấu trúc

Tạm dịch: Ông đã ở đâu lúc 9 giờ tối qua, ông Green ?

23: D

Phương pháp giải

Last year (năm ngoái) => thì quá khứ đơn

Công thức: S + Ved/ V2

Lời giải 

Last year (năm ngoái) => thì quá khứ đơn

Công thức: S + Ved/ V2

Last year, they sold 22 million TV sets.

Tạm dịch: Năm ngoái, họ đã bán được 22 triệu chiếc TV.

24: C

Dịch: Tôi nghĩ bạn phải trả tiền để đậu xe ở đây, tôi sẽ chỉ đi và đọc thông báo đó

Phương pháp giải

25: A

Phương pháp giải

for + khoảng thời gian => thì Hiện tại hoàn thành

Công thức: S + have/ has + Ved/ V3

Lời giải

for + khoảng thời gian => thì Hiện tại hoàn thành

Công thức: S + have/ has + Ved/ V3

Ted and Amy have been married for 24 years.

Tạm dịch: Ted và Amy đã kết hôn được 24 năm.

26: A

27: C

last Suturday: dấu hiệu của thì QKĐ

28: B

 ( today -> HTTD nhưng động từ see không chia được ở thì HTTD -> HTD)

29: A

30: C

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. A 

2. C

3. C

4. D

5. A

6. A

7. A

8. B

9. D

10. A

11. D

12. A

13. C

14. A

15.C

16. D

17. A

18. B

19. D

20. B

21. A

22. B

23. D

24. A

25. A

26. A

27. C

28. C

29. A

30. C

$@vanw$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK