`1`. Eats `->` Eat
Sau should + V_inf.
`2`. Tidied `->` Tidy.
Sau have to + V_inf.
`3`. Should `->` Shouldn't.
Dựa theo nghĩa.
`4`. Have to `->` Has to.
She là danh từ ngôi thứ 3 số ít `->` Đi với has.
`5`. Musts `->` Must.
`6`. Oughtn't to `-> ought to.
Dựa theo nghĩa.
`7`. Can `->` Should.
`8`. Have `->` Had
Last : Dấu hiệu thì QTĐ.
`9`. Ought to `->` Oughtn't to.
Dựa theo nghĩa.
`10`. Have `->` Don't have.
Trong thì HTĐ, haven't là sai ngữ pháp.
`#Study well`
1 eats `to` eat (S + must + V-bare : S phải làm gì)
2 tidied `to` tidy (S + have/has to + V-bare)
3 should `to` shouldn't
4 have `to` has (she là chủ ngư ngôi thứ 3 số ít)
5 musts `to` must (must là động từ khuyết thiếu nên không chia)
6 oughtn't to `to` ought to
7 can `to` should ( can nói về khả năng, should để đưa ra lời khuyên)
8 have `to` had ( dấu hiệu thì quá khứ đơn : last night)
9 ought to `to` oughtn't to
10 haven't `to` don't have
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK