II.
(Đáp án được chọn - đáp án còn lại.)
1./u/ - /^/
2./ai/ -/i/
3./k/ - /tʃ/
4./ai/ - /i/
5./s/ - /k/
III.
1.
+ A, B, C: tình trạng sức khỏe.
+ D: nhiệt độ thời tiết
2. (Câu này mình nghĩ là A) vì
+ A: verb.
+ B, C, D: liên từ.
3. (Câu này mình cũng nghĩ là A chứ 😀??) dịch theo thứ tự thì là Dị ứng, béo, cảm cúm, đau bụng.
4.
+ A, C, D: mang nghĩa tích cực, tốt.
+ B: ốm đau --> tiêu cực.
5.
+ A, B, C: Động từ.
+ D: Tính từ.
B. Vocabulary and grammar :
1. Provide: cung cấp
2. Health tip: mẹo về sức khỏe
(không chọn D vì D là số nhiều, và trong câu mẫu có từ "is" --> chia số ít)
3. Itchy: ngứa ngáy.
4. Physical activities: hoạt động thể chất (nó là 1 cụm)
5.
+ A: and = và
+ B, C, D không phù hợp.
6. Rest your eyes: cho mắt nghỉ ngơi
8. Health experts: chuyên gia về sức khỏe.
(Expert: chuyên gia)
7. Getting fat = béo lên = gaining weight.
(Dịch câu: Ăn ít đồ ăn nhanh thôi để giữ cho bạn không bị béo lên)
9. Lifestyle: cách sống
(mấy từ còn lại ko đúng từ loại vs ko phù hợp)
10. Câu này đề lỗi nhé, nếu không thì là A vì đáp án giống vs từ cho trước.
11. Put on weight = tăng cân (nó là 1 cụm)
12. Có cụm: Spend time V-ing
--> chọn A.playing.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK