have là có/ bị cái gì đó ( đi với danh từ)
còn feel thì cảm nhận về giác quan( đi với tính từ)
1. Have / feel
( tôi bị cảm. Tôi cảm thấy mệt và ốm yếu)
có từ flu (cảm) tired and weak (mệt và ốm yếu)
2. Feel
( chỉ cảm giác) (Cô ấy cảm thấy bị ốm )
( sick là tính từ)
3. Have/ feel
Fever: cơn sốt ( danh từ ) dùng have
hot : nóng ( tính từ) dùng feel
4. Have/feel
headache: cơn đau đầu( danh từ) dùng have
better: ổn hơn ( tính từ) dùng feel
5. Have
toothache: bệnh đau răng (danh từ) dùng have
6. Have / feel
allergy: bị dị ứng ( dùng have) (danh từ)
ill: ốm ( dùng feel) tính từ
7. Have
sunburn: sự cháy nắng (danh từ) dùng have
8. Have/have/feel
itchy và runny nose là danh từ dùng have
cold: lạnh tính từ dùng feel
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK