2. excited : thích thú
3. notebook : Quyển vở ghi chép
4. remember : nhớ
5. ruler: cái thước
6. behind: phía sau
7. each : mỗi
8. crazy: điên rồ
9. kitchen : nhà bếp
10. chair : cái ghế
11. poster: áp phích
12. table : cái bàn
13. bathroom : nhà tắm
chúc bạn học tốt!!
[PRONUNCIATION]
1. READ OUT THE FOLLOWING SOUNDS AND GUESS WHAT IT
1. /'barsıkl/: xe đạp
2. /Ik sartıd/: hứng thú (excited)
3. /'nəutbuk/: sổ tay (notebook)
4. /ra'memba(r)/: nhớ (remember)
5. /'ru:la(r)/: thước kẻ (ruler)
6. /bı haind/ : đằng sau (behind)
7./'itfi/: mỗi (each)
8. /'kreizi/ : điên rồ (crazy)
9. /'kıtSın/ : nhà bếp (kitchen)
10. /[ea(r)/: cái ghế (chair)
11. /'pausta(r)/: tấm áp phích (poster)
12. /'teibl/ : cái bàn (table)
13. /'ba:Oru:m/: nhà tắm (bathroom)
~Mila~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK