1. Immature : thiếu chín chắn
2. Unable : không thể - doubtful : nghi ngờ
3. Nervous : lo lắng - incorrectly : không đúng
4. Dishonest : không trung thực
5. Illegible : không đọc được
6. dissatisfaction: không hài lòng - disobedient : không nghe lời
7. Irresponsible : vô trách nhiệm - unattended : không được giám sát
8. Unsuccessful : không thành công
9. Mistreat : ngược đãi - scientific : thuộc về khoa học
10. Illegal : phạm pháp - unsafe : không an toàn
11. Unwillingness : không sẵn lòng
12. Disagree : không đồng ý
13. Impatient : thiếu kiên nhẫn
14. Uncomfortable : không thoải mái
15. Misunderstand : hiểu nhầm
1.Immature(adj) chưa chín chắn, trưởng thành >< mature
2.1unable (adj) không thể, không có khă năng .
2.2 doubtful( adj) nghi ngờ
3.1.nervous(adj) lo lắng
3.2 incorrectly(adv) không đúng.
4. dishonest(adj) không trung thực
5. illegible(adj) không đọc đc
6.1. dissatisfaction(n)
6.2.disobedient
7.1 Irresponsible(adj)
7.2, unattended
8. unsucessful
9.1mistreat
9.2. scientific
10.1. illegal
10.2. unsafe
11. unwillingness
12.disagree(v)
13.impatient(adj)
14.uncomfortable(adj)
15.misunderstand(v)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK