$->$ They had already defended there before the enemy attacked.
*Translate: Họ đã phòng thủ sẵn ở đó trước khi quân địch tấn công.
$->$ The capital city had been as a complex enclosed within defensive walls.
*Translate: Thủ đô này là một quần thể được bao quanh bởi các tường rào bảo vệ.
*Cấu trúc:
- Thì quá khứ đơn (Vế sau của câu đầu tiên): S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.
- Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Past participle.
- Thì quá khứ hoàn thành trong câu này được dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành.
+ Hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.
*Từ vựng:
- defend /dɪˈfend/ (v.): phòng thủ.
- defensive /dɪˈfensɪv/ (adj.): có tính chất bảo vệ, phòng thủ.
$@vanw$
-The father was seriously injured trying to had defended his son from a vicious dog.
-He was very defensive about that side of his life.
#NOCOPY
#NOPLAGIARISM
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK