These words are often used together. You can go to the definition of breathtaking or the definition of view. Or, see other combinations with view.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
$->$ Before being recognized by UNESCO as one of the seven natural wonders in the world, Ha Long Bay had considered as a breathtaking view.
*Translate: Trước khi được UNESCO công nhận là một trong bảy kì quan thiên nhiên thế giới, vịnh Hạ Long đã được xem là một thắng cảnh đẹp ngoạn mục.
*Cấu trúc:
- Thì quá khứ đơn (Vế trước): S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.
- Thì quá khứ hoàn thành (Vế sau): S + had + Past participle.
- Thì quá khứ hoàn thành trong câu này được dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành.
+ Hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.
*Từ vựng:
- breathtaking (adj.): ngoạn mục, hấp dẫn đến nghẹt thở.
- view (n.): quang cảnh, cảnh quan, thắng cảnh.
$@vanw$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK